Một số thông tin thú vị về tiếng Anh

[ point evaluation5/5 ]1 people who voted
Đã xem: 2878 | Cật nhập lần cuối: 7/13/2013 2:02:26 AM | RSS

Một số thông tin thú vị về tiếng Anh

  1. "Dreamt" là từ tiếng Anh duy nhất tận cùng bằng những chữ cái "mt". (Dreamt là cột 3 của động từ dream).
  2. Dấu chấm trên chữ cái "i" gọi là "tittle".
  3. Từ "set" có nhiều định nghĩa hơn bất cứ từ nào trong tiếng Anh.
  4. "Underground" (nghĩa đen: dưới mặt đất, ngầm; nghĩa bóng: kín, bí mật.) là từ duy nhất trong tiếng Anh bắt đầu và kết thúc bằng "und"
  5. Chỉ có 4 từ trong tiếng Anh kết thúc bằng "-dous": tremendous (khủng khiếp, dữ dội, bao la, to lớn, khác thường…), horrendous (khủng khiếp), stupendous (kỳ diệu, vô cùng to lớn), hazardous (mạo hiểm, nguy hiểm).
  6. Từ duy nhất có 15 chữ cái được đánh vần mà không phải nhắc lại một chữ cái nào là “uncopyrightable”.
  7. Từ "queue" (hàng xếp nối đuôi nhau, xếp hàng) là từ duy nhất trong tiếng Anh được phát âm giống nhau khi bỏ bốn chữ cái cuối cùng.
  8. Chỉ có một từ tiếng Anh duy nhất có 3 bộ đôi chữ cái liên tiếp nhau "Bookkeeper" (nhân viên kế toán)
  9. Có ít nhất hai từ tiếng Anh sử dụng tất cả nguyên âm theo đúng thứ tự và kết thúc bằng chữ cái Y: abstemiously (chừng mực, điều độ)facetiously (hài hước, dí dỏm). (tiếng Anh có 5 nguyên âm, theo thứ tự là A, E, I, O, U
  10. Chữ cái hay được sử dụng nhất trong bảng chữ cái tiếng Anh là "E"
  11. "Q" là chữ cái ít được sử dụng nhất trong bảng chữ cái tiếng Anh.
  12. "Goddessship" (địa vị nữ thần) là từ tiếng Anh duy nhất có chữ cái được lặp lại ba lần liên tiếp.
  13. Câu "The quick brown fox jumps over the lazy dog" sử dụng tất cả chữ cái của bảng chữ cái.
  14. Tên hồ dài nhất thế giới có 45 chữ cái (LakeChargoggagoggmanchauggagoggchaubunagungamaugg). Tên hồ sử dụng 17 chữ cái “g” và 10 chữ cái “a”. Để biết thêm thông tin về hồ này: http://dantri.com.vn/c25/s132-320881/ten-dai-mien-man.htm
  15. Từ dài nhất trong tiếng Anh là "pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis ", đó là tên của một bệnh về phổi do hít phải bụi của núi lửa hoặc các bụi tương tự.
  16. FAMILY = (F)ather (A)nd (M)other, (I) (L)ove (Y)ou
  17. HELLO means: H = How are you? + E = Everything all right? + L = Like to hear from you + L = Love to see you soon! + O = Obviously, I miss you....
  18. "Rhythm" là từ tiếng Anh dài nhất không có nguyên âm.
  19. Trung bình một chiếc bút chì vẽ được một đường thẳng dài 35 dặm Anh tương đương với việc bạn có thể viết được 50.000 từ.
  20. 10 từ tiếng Anh thông dụng nhất:
  • 1. Time (Thời gian)
  • 2. Person (Người)
  • 3. Year (Năm)
  • 4. Way (Cách thức, Con đường)
  • 5. Day (Ngày)
  • 6. Thing (Vật, Việc,Thứ…)
  • 7. Man (Người, Đàn ông)
  • 8. World (Thế giới)
  • 9. Life (Cuộc sống)
  • 10. Hand (Bàn tay).