75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông

[ point evaluation5/5 ]1 people who voted
Đã xem: 7519 | Cật nhập lần cuối: 10/4/2018 10:17:40 AM | RSS

--------------------

1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....
(khiến cho ai) không thể
làm gì...), e.g.1 This structure is too difficult for me to remember. E.g.2: He ran too fast for me to
follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...), e.g.1: This box is so heavy that I cannot
take it. E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...), e.g.1: It is such a heavy box that
I cannot take it. E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...), e.g.1:
She is old enough to get married. E.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...), e.g.1: I had my hair cut
yesterday. E.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó
phải làm gì...), e.g.1: It is time you had a shower. E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this
question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời
gian...), e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school. E.g.2: It took him 10 minutes to do this
exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..),
e.g.1:
9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...), e.g.1: I find it very difficult to learn about
English. E.g.2: They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì), e.g.1: I prefer
dog to cat. E.g.2: I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather + V- (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì), e.g.1: She would play
games than read books. E.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì), e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa), e.g.1: I used to go
fishing with my friend when I was young. E.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
15. to be angry at + N/V-ing: tức giận về
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì..., e.g.1: I
spend 2 hours reading books a day. E.g.2: She spent all of her money on clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/
suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing, e.g.1: I always practise speaking English everyday.
31. It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì
32. Take place = happen = occur: xảy ra
33. to be excited about: thích thú
34. to be bored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì
35. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì...
36. feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì...
37. expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...
38. advise someone to do something: khuyên ai làm gì...
39. go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển...(go camping...)
40. leave someone alone: để ai yên...
41. By + V-ing: bằng cách làm...
42. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/
hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-
infinitive, e.g.1: I decide to study English.
43. for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
44. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
45. When + S + V(qkd), S + had + Pii
46. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
47. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
48. to be crowded with: rất đông cài gì đó...
49. to be full of: đầy cài gì đó...
50. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri
giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải
chọn adj)
51. except for/ apart from: ngoài, trừ...
52. as soon as: ngay sau khi
53. to be afraid of: sợ cái gì..

54. could hardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)

55. Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì...

56. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi

muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing, e.g.1: That film is boring. E.g.2: He is

bored. E.g.3: He is an interesting man. E.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên

nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có

nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

57. in which = where; on/at which = when

58. Put + up + with + V-ing: chịu đựng...

59. Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...

60. Get + adj/ Pii

61. Make progress: tiến bộ...

62. take over + N: đảm nhiệm cái gì...

63. Bring about: mang lại

64. Chú ý: so + adj còn such + N

65. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)

66. To find out : tìm ra, To succeed in: thành công trong...

67. Go for a walk: đi dạo/ go on holiday/picnic: đi nghỉ

68. One of + so sánh hơn nhất + N: một trong những...

69. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

70. Live in: sống ở/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on: sống nhờ vào...

71. To be fined for: bị phạt về

72. from behind: từ phía sau...

73. so that + mệnh đề: để....

74. In case + mệnh đề: trong trường hợp...

75. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-

Good luck to all of you!